Mô tả
Cách sử dụng
Quy trình áp dụng
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. . Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 5~35ºC
- Độ ẩm môi trường: dưới 80%
3.Công cụ sử dụng
- Cào răng cưa…
4. Thận trọng
- Tỉ lệ trộn cần được tính toán tỉ mỉ và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
- Tránh tiếp xúc với mắt và da.
- Đảm bảo thông gió trong quá trình thi công
- Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời (20ºC, 30 phút)
- Không trộn chung sơn công nghiệp Samhwa với sản phẩm sơn khác
- Trộn thinner với sơn (nếu cần thiết)
- Kiểm tra tỉ lệ thinner trước khi sơn vì lớp phủ có thể bị thay đổi bởi thinner.
- Không sử dụng thinner có chứa alcohol vì khiến sơn không thể đóng rắn
5.Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lót trung gian: Urecoat 205, Urecoat 215, Urecoat 255
Dữ liệu vật lý
Hoàn thành | Bóng, phẳng | ||
Màu | Nhiều màu | ||
Sử dụng với | Bê tông và mortal | ||
Thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ trộn | TPA : TPB = 2:1 | ||
Tỉ lệ chất rắn | 45 ± 3% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 45μm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết | 10m2/l (Với độ dày lớp sơn 45µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) | ||
Thinner | Giới hạn 10%, Urethane 1000 thinner, T-1021 | ||
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |
10°C | 20°C | 30°C | |
Có thể chạm được sau (phút) | 40 | 20 | 10 |
Thời gian đóng cứng (giờ) | 16 | 12 | 8 |
Khô hoàn toàn (ngày) | 3 | 2 | 2 |
Vòng đời sau khi trộn (giờ) | 8 | 5 | 3 |
Sơn chồng lớp mới sau (ngày) | 2~3 | 1~3 | 1~2 |